BẢNG GIÁ CƯỚC VẬN CHUYỂN ĐI CÁC TỈNH TÂY NGUYÊN
Bảng giá cước vận chuyển hàng đi các tỉnh Tây Nguyên, xe chạy hai chiều liên tục Từ Hà Nội, Bắc Ninh, Hà Nam,… và các tỉnh lân cận đi các tỉnh Tây Nguyên và và ngược lại.
Bảng giá này được hiểu là giá từ chành xe đến chành xe và mức trọng lượng hàng gửi lớn như mức trong lượng từ 2,5 tấn trở lên miễn phí giao nhận tận nơi, các loại hàng lẻ tùy một số điểm có thể phát sinh phí tăng bo giao nhận hai đầu
Bảng giá này giảm 40% chuyến chiều về, nếu những chuyến hàng đi hai chiều, thời gian đi Hà Nội đi các tỉnh Tây Nguyên mất 3-5 ngày, các chuyến hàng bao xe đi 36-48 tiếng.
Các tỉnh Tây Nguyên bao gồm: Kon Tum, Gia Lai, Dắk Lắk, Đắk Nông và Lâm Đồng
Bảng Giá Cước Vận Chuyển Hà Nội Các Tỉnh Tây Nguyên
Bảng giá chưa bao gồm thuế VAT và phí xếp dở tại nơi giao hàng ( khách hàng) các đơn hàng nhỏ lẻ yêu cầu giao tận nơi có thể phát sinh phí tăng bo trung chuyển từ 300.000đ – 1.000.000đ, bảng giá có tính trung bình, tham thảo, giá chính xác xin liên hệ Phòng Kinh Doanh
Bảng giá cước vận chuyển hàng gọn (nặng)
KHỐI LƯỢNG THỰC | GIÁ ĐI GHÉP | GIÁ BAO XE |
---|---|---|
Dưới 100kg | 1.500đ/kg | 1,500,000 |
200kg – 500kg | 1.000đ/kg | 1,600,000 |
501kg – 1 tấn | 800đ/kg | 1,800,000 |
1,1 tấn – 2, 5 tấn | 700N/ tấn | 2,000,000 |
2,6 tấn – 5 tấn | 600N/ tấn | 3,500,000 |
5,1 tấn – 8 tấn | 500N/ tấn | 4,500,000 |
8,1 tấn – 10 tấn | 400N/ tấn | 5,000,000 |
10,1 tấn – 15 tấn | 380N/ tấn | 6,000,000 |
15,1 tấn – 18 tấn | 350N/ tấn | 7,000,000 |
Container 18 – 30t | 300N/ tấn | 9,000,000 |
Ghi Chú: Hàng nặng, gọn là hàng dễ xếp dỡ, các kiện hàng có thể chất chồng lên nhau khi vận chuyển, trong lượng nặng mỗi khối lớn hơn 500kg
Bảng giá cước vận chuyển hàng gọn (nhẹ)
KHỐI LƯỢNG THỰC | GIÁ ĐI GHÉP | GIÁ BAO XE |
---|---|---|
Dưới 1 khối | 300N/ khối | 1,500,000 |
1 khối – 5 khối | 200N/ khối | 1,600,000 |
5,1 khối – 10 khối | 150N/ khối | 1,800,000 |
10,1 khối – 25 khối | 100N/ khối | 3,500,000 |
25,1 khối – 45 khối | 80N/ khối | 4,500,000 |
45,1 khối – 90 khối | 70N/ khối | 4,5tr/45 khối |
90,1 khối – 150 khối | 70N/ khối | 4,5tr/45 khối |
150,1 khối – 200 khối | 70N/ khối | 4,5tr/45 khối |
200,1 khối – 300 khối | 70N/ khối | 4,5tr/45 khối |
Container 18 – 30t | 70N/ khối | 4,5tr/45 khối |
Ghi Chú: Hàng nhẹ, gọn là hàng dễ xếp dỡ, các kiện hàng có thể chất chồng lên nhau khi vận chuyển, trong lượng nặng mỗi khối nhỏ hơn 200kg
Bảng Giá Cước Vận Chuyển Các Tỉnh Tây Nguyên Đi Hà Nội
Bảng giá chưa bao gồm thuế VAT và phí xếp dở tại nơi giao hàng ( khách hàng) các đươn hàng nhỏ lẻ yêu cầu giao tận nơi có thể phát sinh phí tăng bo trung chuyển từ 3000.000đ – 1.000.000đ
Bảng giá cước vận chuyển hàng gọn (nặng)
KHỐI LƯỢNG THỰC | GIÁ ĐI GHÉP | GIÁ BAO XE |
---|---|---|
Dưới 100kg | 3.000đ/kg | 12,000,000 |
200kg – 500kg | 2.000đ/kg | 13,000,000 |
501kg – 1 tấn | 1.800đ/kg | 14,000,000 |
1,1 tấn – 2, 5 tấn | 1600đ/kg | 15,000,000 |
2,6 tấn – 5 tấn | 1500đ/kg | 16,000,000 |
5,1 tấn – 8 tấn | 1400đ/kg | 18,000,000 |
8,1 tấn – 10 tấn | 1300đ/kg | 20,000,000 |
10,1 tấn – 15 tấn | 1200đ/kg | 21,500,000 |
15,1 tấn – 18 tấn | 1100đ/kg | 24,000,000 |
Container 18 – 30t | 1000đ/kg | 32,000,000 |
Ghi Chú: Hàng nặng, gọn là hàng dễ xếp dỡ, các kiện hàng có thể chất chồng lên nhau khi vận chuyển, trong lượng nặng mỗi khối lớn hơn 500kg
Bảng giá cước vận chuyển hàng gọn (nhẹ)
KHỐI LƯỢNG THỰC | GIÁ ĐI GHÉP | GIÁ BAO XE |
---|---|---|
Dưới 1 khối | 600N/ khối | 8,000,000 |
1 khối – 5 khối | 500N/ khối | 9,000,000 |
5,1 khối – 10 khối | 450N/ khối | 10,000,000 |
10,1 khối – 25 khối | 400N/ khối | 14,000,000 |
25,1 khối – 45 khối | 380N/ khối | 16,000,000 |
45,1 khối – 90 khối | 370N/ khối | 19tr/ 55 khối |
90,1 khối – 150 khối | 360N/ khối | 19tr/ 55 khối |
150,1 khối – 200 khối | 350N/ khối | 19tr/ 55 khối |
200,1 khối – 300 khối | 350N/ khối | 19tr/ 55 khối |
Container 18 – 30t | 350N/ khối | 19tr/ 55 khối |
Ghi Chú: Hàng nhẹ, gọn là hàng dễ xếp dỡ, các kiện hàng có thể chất chồng lên nhau khi vận chuyển, trong lượng nặng mỗi khối nhỏ hơn 200kg
CÁCH TÍNH GIÁ CƯỚC VẬN CHUYỂN
Tùy từng loại hàng mà áp dụng cách tính giá cước khác nhau, các đơn hàng nhỏ lẻ 1-5 kiện tính theo kiện, hàng nhẹ tính khối lượng, hàng nặng tính trọng lượng (kg, tấn) các đơn hàng máy móc, nội thât cồng kềnh được áp dụng cách tính giá riêng tùy thuộc vào tính chất của hàng hóa
Các tính cước hàng lẻ 1 vài kiện
- Tính theo kiện từ 10.000đ đến 100.000đ tùy theo độ lớn nhỏ
- Tính theo bao, tính theo thùng
- Phương pháp tính theo cảm tính, áng chừng
- Giới hạn mức cước thấp nhất: 100.000đ
Các tính cước hàng gọn nhẹ
- Hàng nhẹ, gọn là hàng đóng gọi kiện gọn gàng, dễ xếp dở, các hàng hóa đóng gói theo qui cách, các kiện hàng có thể xếp chồng nhiều lớp trên xe, mỗi khối nặng không quá 200kg
- Các tính khối: Dài x Rộng x Cao, đơn vị được qui đổi ra mét (m)
Các tính cước hàng gon, Nặng
- Hàng nặng gọn là hàng có trọng lượng mỗi khối không thấp hợn 500kg, các kiện hàng dễ xếp dở, có thể chất chồng nhiều lớp lên xe.
- Các tính cước bằng cách cân thực tế, các lô hàng nhỏ lẻ cân bằng cân thông thường, các lô nặng 1-3 tấn cân bằng cân điện tử bàn, các lô hàng lớn hơn cân bằng cách cân tổng thành xe rồi trừ đi tự trọng xe.
Các tính các lô hàng máy móc lớn
- Các lô hàng máy móc, cấu kiện lớn, khó xếp dở bằng thủ công được tính giá bằng cách xác định vị trí chiếm thể tích và tải trọng trên thùng xe, và căn cứ một số tính chất yêu cầu riêng của từng kiện hàng mà có cách tính khác nha
- Cách tính: tính theo mét xe kiện hàng chiếm diện tích (đơn vị mét tới), Các kiện hàng quá khổ quá tải được tính giá đặc biệt hơn tùy thuộc vào độ cồng kềnh kiện máy.